Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
trung chuyển


t. Dùng làm chỗ tạm chứa (vật tư hàng hóa...) để đưa đi nơi khác: Nhà ướp lạnh là kho trung chuyển thịt; Trạm trung chuyển vật tư.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.